Đọc nhanh: 党性 (đảng tính). Ý nghĩa là: tính giai cấp, tính đảng; đảng tính. Ví dụ : - 党性很强。 tính đảng rất cao.
党性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính giai cấp
阶级性最高最集中的表现不同的阶级或政党有不同的党性
- 党性 很强
- tính đảng rất cao.
✪ 2. tính đảng; đảng tính
特指共产党员的党性,就是无产阶级的阶级性最高最集中的表现,是衡量党员阶级觉悟的高低和立场是否坚定的准绳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 党性 很强
- tính đảng rất cao.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
性›