Đọc nhanh: 搭车 (đáp xa). Ý nghĩa là: nhờ xe; quá giang. Ví dụ : - 这个学生免费搭车跑遍全国。 Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.. - 旁晚我不会让陌生人搭车。 Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
搭车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ xe; quá giang
乘车
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭车
- 搭下 一班 汽车
- Đi chuyến ô tô sau.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
车›