Đọc nhanh: 克莱顿 (khắc lai đốn). Ý nghĩa là: Clayton (tên), Crighton (tên). Ví dụ : - 受害人姓克莱顿 Họ của nạn nhân là Clayton.
克莱顿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Clayton (tên)
Clayton (name)
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
✪ 2. Crighton (tên)
Crighton (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克莱顿
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 住 在 布莱顿
- Cô ấy sống ở Brighton.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 你 知道 他 姓 克林顿 吗
- Bạn có biết tên đầu tiên của anh ấy là Clinton?
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
莱›
顿›