Đọc nhanh: 克敌 (khắc địch). Ý nghĩa là: khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng。打敗敵人, 取得勝利。.
克敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng。打敗敵人, 取得勝利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克敌
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 我们 要 克敌制胜
- Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
敌›