克孜尔尕哈 kè zī ěr gǎ hā
volume volume

Từ hán việt: 【khắc tư nhĩ _ ha】

Đọc nhanh: 克孜尔尕哈 (khắc tư nhĩ _ ha). Ý nghĩa là: Kizilgaha (tiếng Duy Ngô Nhĩ: quạ miệng đỏ hay lính canh biên giới), địa điểm có tháp đèn hiệu lửa nổi tiếng và các hang động trên vách đá ở quận Kuchar 庫車 | 库车, Aksu 阿克蘇地區 | 阿克苏地区, Tân Cương.

Ý Nghĩa của "克孜尔尕哈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

克孜尔尕哈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kizilgaha (tiếng Duy Ngô Nhĩ: quạ miệng đỏ hay lính canh biên giới), địa điểm có tháp đèn hiệu lửa nổi tiếng và các hang động trên vách đá ở quận Kuchar 庫車 | 库车, Aksu 阿克蘇地區 | 阿克苏地区, Tân Cương

Kizilgaha (Uighur: red-mouthed crow or border sentry), site of famous fire beacon tower and cliff caves in Kuchar county 庫車|库车, Aksu 阿克蘇地區|阿克苏地区, Xinjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克孜尔尕哈

  • volume volume

    - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • volume volume

    - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • volume volume

    - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • volume volume

    - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • volume volume

    - 奥马尔 àomǎěr · 哈桑 hāsāng 两年 liǎngnián 前死于 qiánsǐyú 无人机 wúrénjī 空袭 kōngxí

    - Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.

  • volume volume

    - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó 只是 zhǐshì zài 正当 zhèngdāng 谋生 móushēng

    - Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hā , Hǎ , Hà
    • Âm hán việt: Cáp , Ha ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+54C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDOK (弓木人大)
    • Bảng mã:U+5B5C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSF (弓尸火)
    • Bảng mã:U+5C15
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp