Đọc nhanh: 打哈哈 (đả ha ha). Ý nghĩa là: pha trò; nói đùa; đùa; đùa cợt, cười rầm; cười vang. Ví dụ : - 别拿我打哈哈! đừng đem tôi ra làm trò đùa!. - 这是正经事,咱们可别打哈哈! việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
打哈哈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pha trò; nói đùa; đùa; đùa cợt
开玩笑
- 别 拿 我 打哈哈
- đừng đem tôi ra làm trò đùa!
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
✪ 2. cười rầm; cười vang
哈 哈大笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打哈哈
- 打哈欠
- ngáp
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 打哈欠 是因为 太困 了
- Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
打›