Đọc nhanh: 克己复礼 (khắc kỉ phục lễ). Ý nghĩa là: bất kỳ số lượng bản dịch có thể có, kiềm chế bản thân và quay trở lại các nghi thức (thành ngữ, từ Analects); để khuất phục bản thân và quan sát các giống.
克己复礼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất kỳ số lượng bản dịch có thể có
(any number of possible translations)
✪ 2. kiềm chế bản thân và quay trở lại các nghi thức (thành ngữ, từ Analects); để khuất phục bản thân và quan sát các giống
restrain yourself and return to the rites (idiom, from Analects); to subdue self and observe proprieties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克己复礼
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 我 克制不住 自己 的 脾气
- Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 她 克制 住 了 自己 的 愤怒
- Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 他 克服 了 自己 的 缺点
- Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
复›
己›
礼›