Đọc nhanh: 光盘行动 (quang bàn hành động). Ý nghĩa là: Chiến dịch” sạch đĩa”:nhằm tránh lãng phí lương thực.
光盘行动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến dịch” sạch đĩa”:nhằm tránh lãng phí lương thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光盘行动
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
动›
盘›
行›