Đọc nhanh: 光盘 (quang bàn). Ý nghĩa là: đĩa CD. Ví dụ : - 光盘已经被刮花了。 Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.. - 我找不到那张光盘。 Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.. - 请备份光盘上的文件。 Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
光盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đĩa CD
由复合硬塑料制成的、用激光来记录和读取信息的圆形碟片。是一种新型信息载体,能储存大量信息。用于电子计算机、激光唱机、激光放像机等
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 我 找 不到 那张 光盘
- Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光盘
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 我 找 不到 那张 光盘
- Tôi không tìm thấy đĩa CD đó.
- 光盘 有 一个 活页夹 和 许多 文件
- Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.
- 文件 有 一个 活页夹 和 一个 光盘
- Tệp văn kiện có một cái kẹp tài liệu và một cái CD.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
盘›