Đọc nhanh: 打光棍 (đả quang côn). Ý nghĩa là: Sống độc thân.
打光棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống độc thân
妻子丢失之后的男人一般不会称作“光棍”,有儿有女的人也不会被称为“光棍儿”。 中国历来重视子孙的繁衍,有用枝繁叶茂来比喻子孙众多之说。父母为树干,儿女为枝叶。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打光棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
打›
棍›