Đọc nhanh: 光棍节 (quang côn tiết). Ý nghĩa là: Ngày độc thân (11/11), ban đầu là ngày hoạt động của những người độc thân, nhưng giờ đây cũng là ngày bán lẻ hàng năm lớn nhất thế giới.
光棍节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày độc thân (11/11), ban đầu là ngày hoạt động của những người độc thân, nhưng giờ đây cũng là ngày bán lẻ hàng năm lớn nhất thế giới
Singles' Day (November 11), originally a day of activities for single people, but now also the world's biggest annual retail sales day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光棍节
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
棍›
节›