Đọc nhanh: 光棍儿 (quang côn nhi). Ý nghĩa là: sống độc thân; chưa vợ; người lớn tuổi chưa vợ. Ví dụ : - 打光棍儿(过单身汉的生活)。 sống độc thân
光棍儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống độc thân; chưa vợ; người lớn tuổi chưa vợ
没有妻子的成年人;单身汉
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光棍儿
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
光›
棍›