Đọc nhanh: 单身狗 (đơn thân cẩu). Ý nghĩa là: độc thân. Ví dụ : - 溜了溜了,单身狗挺好! Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.. - 单身狗常常被朋友们开玩笑。 Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
单身狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc thân
单身
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单身狗
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
狗›
身›