Đọc nhanh: 辈数儿 (bối số nhi). Ý nghĩa là: vai; thế hệ; nhòng.
辈数儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai; thế hệ; nhòng
辈分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈数儿
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
数›
辈›