Đọc nhanh: 辈分 (bối phân). Ý nghĩa là: vai vế; lứa; thế hệ; vai; hàng; lớp (trong gia tộc, thân thích). Ví dụ : - 中国人重视亲属关系和辈分排列。 Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
辈分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai vế; lứa; thế hệ; vai; hàng; lớp (trong gia tộc, thân thích)
家族、亲戚、之间的世系次第的分别也说辈数儿
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈分
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
辈›