Đọc nhanh: 先贤 (tiên hiền). Ý nghĩa là: tiên hiền; hiền triết đã khuất (những người có tài năng đã qua đời).
先贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên hiền; hiền triết đã khuất (những người có tài năng đã qua đời)
旧称已经去世的有才德的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先贤
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
贤›