Đọc nhanh: 先行官 (tiên hành quan). Ý nghĩa là: quan đi trước; người dẫn đầu; đi hàng đầu (vốn chỉ võ quan chỉ huy trong hí khúc, nay chỉ người hoặc việc tiên phong).
先行官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan đi trước; người dẫn đầu; đi hàng đầu (vốn chỉ võ quan chỉ huy trong hí khúc, nay chỉ người hoặc việc tiên phong)
戏曲小说中指指挥先头部队的武官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先行官
- 先行者
- những người đi trước.
- 先 试行 , 再 推广
- làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
官›
行›