Đọc nhanh: 充电调节器 (sung điện điệu tiết khí). Ý nghĩa là: bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời.
充电调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电调节器
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
器›
电›
节›
调›