Đọc nhanh: 充气城堡 (sung khí thành bảo). Ý nghĩa là: (trò chơi) nhà hơi.
充气城堡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (trò chơi) nhà hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气城堡
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
城›
堡›
气›