Đọc nhanh: 充气船 (sung khí thuyền). Ý nghĩa là: Thuyền có thể bơm phồng lên.
充气船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyền có thể bơm phồng lên
inflatable boat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气船
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
气›
船›