Đọc nhanh: 元老 (nguyên lão). Ý nghĩa là: nguyên lão (có địa vị và chức vị cao.). Ví dụ : - 三朝元老 nguyên lão tam triều
元老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên lão (có địa vị và chức vị cao.)
称政界年辈资望高的人
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元老
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 元老院 另有 决定
- Thượng viện tin rằng khác.
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 元老 的 意见 很 重要
- Ý kiến của nguyên lão rất quan trọng.
- 元 先生 是 一位 老师
- Ông Nguyên là một giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
老›