Đọc nhanh: 长老 (trưởng lão). Ý nghĩa là: người già; người lớn tuổi; trưởng lão; già cả, trưởng lão (tiếng gọi tôn kính đối với những hoà thượng lớn tuổi thời xưa), trưởng lão (lãnh tụ một số nơi của đạo Do Thái và đạo Cơ Đốc). Ví dụ : - 你记得便好,姐姐啊,是怕你误杀好人导致长老们让你禁足。 Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.. - 年级组长老朱白发星星点点,还有些佝偻身子 ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
长老 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người già; người lớn tuổi; trưởng lão; già cả
年纪大的人
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
✪ 2. trưởng lão (tiếng gọi tôn kính đối với những hoà thượng lớn tuổi thời xưa)
对年纪大的和尚的尊称
✪ 3. trưởng lão (lãnh tụ một số nơi của đạo Do Thái và đạo Cơ Đốc)
犹太教、基督教指本教在地方上的领袖
✪ 4. đại lão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长老
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
长›