Đọc nhanh: 八大元老 (bát đại nguyên lão). Ý nghĩa là: "Tám quan chức vĩ đại nổi tiếng" của CPC, cụ thể là 鄧小平 | 邓小平 , 陳雲 | 陈云 , 李先念 , 彭真 , 楊尚昆 | 杨尚昆 , 薄一波 , 王震 và 宋任窮 | 宋任穷, viết tắt cho 八 老.
八大元老 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "Tám quan chức vĩ đại nổi tiếng" của CPC, cụ thể là 鄧小平 | 邓小平 , 陳雲 | 陈云 , 李先念 , 彭真 , 楊尚昆 | 杨尚昆 , 薄一波 , 王震 và 宋任窮 | 宋任穷
"the Eight Great Eminent Officials" of the CPC, namely 鄧小平|邓小平 [Dèng Xiǎo píng], 陳雲|陈云 [Chén Yun2], 李先念 [Li3 Xiān niàn], 彭真 [Péng Zhēn], 楊尚昆|杨尚昆 [Yáng Shàng kūn], 薄一波 [Bó Yi1 bō], 王震 [Wáng Zhèn], and 宋任窮|宋任穷 [Sòng Rèn qióng]
✪ 2. viết tắt cho 八 老
abbr. to 八老 [Bā lǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八大元老
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
八›
大›
老›