Đọc nhanh: 元宵节 (nguyên tiêu tiết). Ý nghĩa là: Tết Nguyên Tiêu; thượng nguyên.
元宵节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tết Nguyên Tiêu; thượng nguyên
中国传统节日,在农历正月十五日从唐代起,在这一天夜晚就有观灯的风俗也叫灯节或上元节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元宵节
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 元宵节 在 哪天 呢 ?
- Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?
- 我 很 喜欢 吃 元宵
- Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 我 后来 才 知道 是 元宵节
- Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
宵›
节›