上元节 shàng yuán jié
volume volume

Từ hán việt: 【thượng nguyên tiết】

Đọc nhanh: 上元节 (thượng nguyên tiết). Ý nghĩa là: tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng âm lịch).

Ý Nghĩa của "上元节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng âm lịch)

元宵节

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上元节

  • volume volume

    - 元宵节 yuánxiāojié dào le yuàn 节日快乐 jiérìkuàilè

    - Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • volume volume

    - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 台上 táishàng 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 节目 jiémù

    - Trên sân khấu đang biểu diễn tiết mục.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 元宵节 yuánxiāojié zài 哪天 nǎtiān ne

    - Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?

  • volume volume

    - zài 母亲节 mǔqīnjié gěi duān shàng le 这份 zhèfèn 丰盛 fēngshèng de 早餐 zǎocān

    - Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān ruǎn 老师 lǎoshī shàng le 两节课 liǎngjiékè

    - Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao