Đọc nhanh: 儿皇帝 (nhi hoàng đế). Ý nghĩa là: vua bù nhìn; vua chúa bán nước.
儿皇帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vua bù nhìn; vua chúa bán nước
五代时,石敬瑭勾结契丹,建立后晋,对契丹主自称儿皇帝后来泛指投靠外国,取得统治地位的卖国贼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿皇帝
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 珍贵 的 琛 是 皇帝 的 宝物
- Châu báu quý giá là bảo vật của vua.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 明朝 的 皇帝 非常 富有
- Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
帝›
皇›