ér
volume volume

Từ hán việt: 【nhi.năng】

Đọc nhanh: (nhi.năng). Ý nghĩa là: và (không nối với danh từ), mà (hai vế đẳng lập), mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau). Ví dụ : - 这座山高而险。 Ngọn núi này cao và hiểm trở.. - 那些人勤劳而善良。 Những người đó cần cù và nhân hậu.. - 生活忙碌而我很开心。 Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Liên từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. và (không nối với danh từ)

连接意思互相连接的词语,表示并列。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山高而险 shāngāoérxiǎn

    - Ngọn núi này cao và hiểm trở.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē rén 勤劳 qínláo ér 善良 shànliáng

    - Những người đó cần cù và nhân hậu.

✪ 2. mà (hai vế đẳng lập)

连接语意相承的成分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 忙碌 mánglù ér hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming ér hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy rất thông minh, mà anh ấy rất chăm chỉ.

✪ 3. mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)

连接肯定和否定互相补充的成分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • volume volume

    - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

✪ 4. mà; mà lại; còn (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)

连接语意相反的成分,表示转折

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng hěn 精彩 jīngcǎi ér què 睡着 shuìzháo le

    - Phim rất hay, mà tôi lại ngủ quên.

  • volume volume

    - 很漂亮 hěnpiàoliàng ér 性格 xìnggé què hěn 古怪 gǔguài

    - Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.

✪ 5. mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)

连接事理上前后相因的成分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi méi 赶上 gǎnshàng 车而 chēér 迟到 chídào le

    - Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 遇到困难 yùdàokùnnán ér 放弃 fàngqì

    - Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.

✪ 6. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)

插在主语谓语中间,有''如果''的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - ér 不来 bùlái jiù zǒu

    - Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.

  • volume volume

    - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

✪ 7. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)

把表示时间或方式的成分连接到动词上面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匆匆 cōngcōng ér lái 匆匆 cōngcōng ér

    - Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn ér 看电视 kàndiànshì

    - Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.

✪ 8. đến; rồi (liên từ)

有''到''的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng ér lái 上课 shàngkè 准时 zhǔnshí

    - Học sinh đến lớp đúng giờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen ér lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Họ đến tham gia buổi tiệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 而已 éryǐ

    - Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao