Đọc nhanh: 而 (nhi.năng). Ý nghĩa là: và (không nối với danh từ), mà (hai vế đẳng lập), mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau). Ví dụ : - 这座山高而险。 Ngọn núi này cao và hiểm trở.. - 那些人勤劳而善良。 Những người đó cần cù và nhân hậu.. - 生活忙碌,而我很开心。 Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.
而 khi là Liên từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. và (không nối với danh từ)
连接意思互相连接的词语,表示并列。
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 那些 人 勤劳 而 善良
- Những người đó cần cù và nhân hậu.
✪ 2. mà (hai vế đẳng lập)
连接语意相承的成分
- 生活 忙碌 , 而 我 很 开心
- Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.
- 她 很 聪明 , 而 他 很 努力
- Cô ấy rất thông minh, mà anh ấy rất chăm chỉ.
✪ 3. mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)
连接肯定和否定互相补充的成分
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
✪ 4. mà; mà lại; còn (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)
连接语意相反的成分,表示转折
- 电影 很 精彩 , 而 我 却 睡着 了
- Phim rất hay, mà tôi lại ngủ quên.
- 她 很漂亮 , 而 性格 却 很 古怪
- Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.
✪ 5. mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)
连接事理上前后相因的成分
- 他 因为 没 赶上 车而 迟到 了
- Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.
- 他 因为 遇到困难 而 放弃
- Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.
✪ 6. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)
插在主语谓语中间,有''如果''的意思
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
✪ 7. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)
把表示时间或方式的成分连接到动词上面
- 他 匆匆 而 来 , 也 匆匆 而 去
- Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
✪ 8. đến; rồi (liên từ)
有''到''的意思
- 学生 而 来 上课 准时
- Học sinh đến lớp đúng giờ.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
而›