儿子 érzi
volume volume

Từ hán việt: 【nhi tử】

Đọc nhanh: 儿子 (nhi tử). Ý nghĩa là: con trai. Ví dụ : - 我有一个儿子。 Tôi có một người con trai.. - 我儿子喜欢踢足球。 Con trai tôi thích đá bóng.. - 她教儿子写字。 Cô ấy dạy con trai viết chữ.

Ý Nghĩa của "儿子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

儿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con trai

男孩子 (对父母而言)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 儿子 érzi

    - Tôi có một người con trai.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi thích đá bóng.

  • volume volume

    - jiào 儿子 érzi 写字 xiězì

    - Cô ấy dạy con trai viết chữ.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 正在 zhèngzài 读书 dúshū

    - Con trai đang đọc sách.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 儿子 érzi 一起 yìqǐ wán

    - Bố và con trai chơi cùng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 儿子

✪ 1. Định ngữ (+的) + 儿子

con trai như thế nào/ của ai

Ví dụ:
  • volume

    - de 儿子 érzi 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Con trai của cô ấy thích vẽ.

  • volume

    - 那个 nàgè 聪明 cōngming de 儿子 érzi hěn 优秀 yōuxiù

    - Đứa con trai thông minh đó rất xuất sắc.

  • volume

    - 大儿子 dàérzi zài shàng 大学 dàxué

    - Con trai lớn của tôi đang học đại học.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 儿子 érzi hěn 健康 jiànkāng

    - Con trai của chúng tôi rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ + 儿子

hành động liên quan đến con trai

Ví dụ:
  • volume

    - 负责 fùzé 培养 péiyǎng 儿子 érzi

    - Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 想生 xiǎngshēng 儿子 érzi

    - Chị tôi muốn đẻ con trai.

  • volume

    - 我带 wǒdài 儿子 érzi 公园 gōngyuán

    - Tôi đưa con trai đi công viên.

  • volume

    - péi 儿子 érzi 做作业 zuòzuoyè

    - Cô ấy kèm con trai làm bài tập.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 儿子 với từ khác

✪ 1. 孩子 vs 儿子

Giải thích:

"孩子" bao hàm nghĩa nhi đồng, con cái, còn "儿子" là chỉ con trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿子

  • volume volume

    - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 严父 yánfù chū 孝子 xiàozǐ 慈母 címǔ 多败儿 duōbàiér

    - Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 儿子 érzi 夭折 yāozhé le

    - Con trai của họ đã chết yểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao