xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tượng.tương】

Đọc nhanh: (tượng.tương). Ý nghĩa là: giống; giống nhau; giống như, như; y như; ví như, hình như. Ví dụ : - 妹妹像妈妈爱唱歌。 Em gái giống mẹ thích ca hát.. - 姐姐像爸爸爱运动。 Chị gái giống bố thích thể thao.. - 他像个孩子一样快乐。 Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 HSK 7-9 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giống; giống nhau; giống như

样子、特点相同或差不多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妹妹 mèimei xiàng 妈妈 māma ài 唱歌 chànggē

    - Em gái giống mẹ thích ca hát.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie xiàng 爸爸 bàba ài 运动 yùndòng

    - Chị gái giống bố thích thể thao.

✪ 2. như; y như; ví như

如同

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 孩子 háizi 一样 yīyàng 快乐 kuàilè

    - Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.

  • volume volume

    - de 画像 huàxiàng 一幅 yīfú 名画 mínghuà

    - Bức tranh của cô ấy như một tác phẩm nổi tiếng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình như

好像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 感冒 gǎnmào le

    - Anh ấy hình như ốm rồi.

  • volume volume

    - xiàng yào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy hình như sắp khóc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tượng; tranh; ảnh; hình

根据人物制作的作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng xiàng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bức ảnh này rất đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiàng hěn 古老 gǔlǎo

    - Bức tượng này rất cổ.

  • volume volume

    - huà le 一张 yīzhāng xiàng

    - Cô ấy đã vẽ một bức tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 像 + Tân ngữ + (一样)

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 爸爸 bàba 一样 yīyàng gāo

    - Tôi cao như bố.

  • volume

    - xiàng 妈妈 māma 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy xinh đẹp như mẹ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 好像 vs 像

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "好像" và "" giống nhau.
Khác:
- "" còn là một danh từ, còn "好像" chỉ là động từ.
- "好像" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "好像" không thể làm bổ ngữ

✪ 2. 像 vs 似

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị gần giống (dùng theo nghĩa Phân biệt).
Khác:
- "" khi biểu thị giống hệt hoặc gần giống, không có yếu tố Phân biệt.
- "" để sau các phó từ mức độ như: 非常.., "" không có cách dùng này.
- "" dùng để đưa ra ví dụ, mang nghĩa "như", điển hình như, ví dụ như.
- "" dùng chung với "一样一般似的", "" dùng chung với "一般".
- "" dùng trong văn viết, " dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng jiù xiàng 蜿蜒 wānyán de 山路 shānlù

    - Cuộc sống giống như một con đường núi

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao