Đọc nhanh: 像 (tượng.tương). Ý nghĩa là: giống; giống nhau; giống như, như; y như; ví như, hình như. Ví dụ : - 妹妹像妈妈爱唱歌。 Em gái giống mẹ thích ca hát.. - 姐姐像爸爸爱运动。 Chị gái giống bố thích thể thao.. - 他像个孩子一样快乐。 Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
像 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống; giống nhau; giống như
样子、特点相同或差不多
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 姐姐 像 爸爸 爱 运动
- Chị gái giống bố thích thể thao.
✪ 2. như; y như; ví như
如同
- 他 像 个 孩子 一样 快乐
- Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
- 她 的 画像 一幅 名画
- Bức tranh của cô ấy như một tác phẩm nổi tiếng.
像 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình như
好像
- 他 像是 感冒 了
- Anh ấy hình như ốm rồi.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng; tranh; ảnh; hình
根据人物制作的作品
- 这张 像 很漂亮
- Bức ảnh này rất đẹp.
- 这个 像 很 古老
- Bức tượng này rất cổ.
- 她 画 了 一张 像
- Cô ấy đã vẽ một bức tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 像
✪ 1. Chủ ngữ + 像 + Tân ngữ + (一样)
- 我 像 我 爸爸 一样 高
- Tôi cao như bố.
- 她 像 她 妈妈 一样 漂亮
- Cô ấy xinh đẹp như mẹ.
So sánh, Phân biệt 像 với từ khác
✪ 1. 好像 vs 像
Giống:
- Ý nghĩa của "好像" và "像" giống nhau.
Khác:
- "像" còn là một danh từ, còn "好像" chỉ là động từ.
- "好像" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "像" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "好像" không thể làm bổ ngữ
✪ 2. 像 vs 似
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị gần giống (dùng theo nghĩa Phân biệt).
Khác:
- "像" khi biểu thị giống hệt hoặc gần giống, không có yếu tố Phân biệt.
- "像" để sau các phó từ mức độ như: 很,非常,太.., "似" không có cách dùng này.
- "像" dùng để đưa ra ví dụ, mang nghĩa "như", điển hình như, ví dụ như.
- "像" dùng chung với "一样,一般,地,似的", "似" dùng chung với "一般,般".
- "似" dùng trong văn viết, "像 dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›