Đọc nhanh: 催生素 (thôi sinh tố). Ý nghĩa là: oxytocin.
催生素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oxytocin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催生素
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
生›
素›