偷盗 tōudào
volume volume

Từ hán việt: 【thâu đạo】

Đọc nhanh: 偷盗 (thâu đạo). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cướp; trộm cắp; cuỗm. Ví dụ : - 偷盗财物 trộm cắp tài sản

Ý Nghĩa của "偷盗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷盗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trộm đạo; trộm cướp; trộm cắp; cuỗm

偷窃;盗窃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷盗

  • volume volume

    - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • volume volume

    - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi 偷走 tōuzǒu le de 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 盗用 dàoyòng le de 创意 chuàngyì

    - Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu zài 夜晚 yèwǎn 偷盗 tōudào le 商店 shāngdiàn

    - Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

  • volume volume

    - 对手 duìshǒu 偷偷 tōutōu 交通 jiāotōng

    - Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao