Đọc nhanh: 偷盗 (thâu đạo). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cướp; trộm cắp; cuỗm. Ví dụ : - 偷盗财物 trộm cắp tài sản
偷盗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộm đạo; trộm cướp; trộm cắp; cuỗm
偷窃;盗窃
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷盗
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 盗贼 偷走 了 我 的 钱包
- Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
- 小偷 在 夜晚 偷盗 了 商店
- Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
盗›