Đọc nhanh: 健儿 (kiện nhi). Ý nghĩa là: dũng sĩ; người khoẻ mạnh; tráng sĩ.
健儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng sĩ; người khoẻ mạnh; tráng sĩ
称动作敏捷而强健的人 (多指英勇善战或长于体育技巧的青壮年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健儿
- 我们 的 儿子 很 健康
- Con trai của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 医生 建议 多 关注 胎儿 健康
- Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
儿›