Đọc nhanh: 停车 (đình xa). Ý nghĩa là: dừng xe, đỗ xe; đậu xe, ngừng chạy; dừng lại. Ví dụ : - 红灯亮起时,司机必停车。 Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.. - 为了避免碰撞,他及时停车。 Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.. - 禁止在消防通道停车。 Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
停车 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dừng xe
车辆停留或停止行驶
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
✪ 2. đỗ xe; đậu xe
停放车辆
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 这条 街 两边 都 可 停车
- Hai bên đường đều có thể dừng đỗ.
✪ 3. ngừng chạy; dừng lại
(机器) 停止转动
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
车›