Đọc nhanh: 停机 (đình cơ). Ý nghĩa là: quay xong; chụp xong, hạ cánh (máy bay). Ví dụ : - 该影片现已停机,进入后期制作。 Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.. - 停机坪 máy bay hạ cánh xuống nơi bằng phẳng.
停机 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay xong; chụp xong
指影片、电视片拍摄工作结束
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
✪ 2. hạ cánh (máy bay)
停放飞机
- 停机坪
- máy bay hạ cánh xuống nơi bằng phẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停机
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 停机坪
- máy bay hạ cánh xuống nơi bằng phẳng.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
机›