Đọc nhanh: 停泊 (đình bạc). Ý nghĩa là: đỗ; neo đậu; cập bến. Ví dụ : - 码头上停泊着许多轮船。 Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.. - 港湾里停泊着几条船。 Vài con tàu đang neo tại bến.. - 这艘船在港口停泊了四天。 Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
停泊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỗ; neo đậu; cập bến
(船只) 停靠;停留
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停泊
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 江边 停泊 着 一艘 渔舟
- Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
泊›