Đọc nhanh: 停靠 (đình kháo). Ý nghĩa là: ngừng; đỗ; cập bến; ghé bến; vè. Ví dụ : - 一艘万吨货轮停靠在码头。 một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
停靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng; đỗ; cập bến; ghé bến; vè
轮船、火车等停留在某一个地方
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停靠
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 这个 公交车 停靠点 靠近 商场 入口
- Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.
- 请 注意 , 下 一站 是 临时 停靠点
- Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
靠›