Đọc nhanh: 靠岸 (kháo ngạn). Ý nghĩa là: áp mạn; cập bến; cập bờ. Ví dụ : - 把船顺过来,一只一只地靠岸停下。 sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
靠岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp mạn; cập bến; cập bờ
船向码头或岸靠近
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠岸
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
靠›