Đọc nhanh: 停泊处 (đình bạc xứ). Ý nghĩa là: Khu vực sát bến cảng; bến.
停泊处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu vực sát bến cảng; bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停泊处
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 渔船 昨晚 已泊 此处
- Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.
- 港口 附近 有 许多 货船 停泊
- Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.
- 因为 乱 停车 被 处以 百元 罚款
- Vì đỗ xe sai quy định, bị phạt trăm đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
处›
泊›