Đọc nhanh: 停板制度 (đình bản chế độ). Ý nghĩa là: giới hạn lên, giới hạn xuống hệ thống (tài chính), hệ thống cầu dao.
停板制度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn lên, giới hạn xuống hệ thống (tài chính)
limit up, limit down system (finance)
✪ 2. hệ thống cầu dao
system of circuit breakers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停板制度
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
制›
度›
板›