Đọc nhanh: 储蓄帐户 (trừ súc trướng hộ). Ý nghĩa là: tài khoản tiết kiệm (trong ngân hàng). Ví dụ : - 她没有储蓄帐户 Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
储蓄帐户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài khoản tiết kiệm (trong ngân hàng)
savings account (in bank)
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄帐户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
帐›
户›
蓄›