做早饭 zuò zǎofàn
volume volume

Từ hán việt: 【tố tảo phạn】

Đọc nhanh: 做早饭 (tố tảo phạn). Ý nghĩa là: Làm bữa sáng. Ví dụ : - 妈妈给我们做早饭。 Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.

Ý Nghĩa của "做早饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做早饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm bữa sáng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi 我们 wǒmen zuò 早饭 zǎofàn

    - Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做早饭

  • volume volume

    - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn zuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy nấu ăn rất thành thục.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 匆匆 cōngcōng chī wán 早饭 zǎofàn jiù 出门 chūmén le

    - Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy giỏi nấu ăn.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi 我们 wǒmen zuò 早饭 zǎofàn

    - Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao