Đọc nhanh: 做早饭 (tố tảo phạn). Ý nghĩa là: Làm bữa sáng. Ví dụ : - 妈妈给我们做早饭。 Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.
做早饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm bữa sáng
- 妈妈 给 我们 做 早饭
- Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做早饭
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 他 擅长 做饭
- Anh ấy giỏi nấu ăn.
- 妈妈 给 我们 做 早饭
- Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
早›
饭›