做功 zuògōng
volume volume

Từ hán việt: 【tố công】

Đọc nhanh: 做功 (tố công). Ý nghĩa là: điệu bộ (diễn kịch trên sân khấu.). Ví dụ : - 做功戏 điệu bộ kịch

Ý Nghĩa của "做功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. điệu bộ (diễn kịch trên sân khấu.)

戏曲中演员的动作和表情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做功 zuògōng

    - điệu bộ kịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做功

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie zài zuò 功课 gōngkè

    - Chị đang làm bài tập.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér zuò 功课 gōngkè 你别 nǐbié gēn 打岔 dǎchà

    - nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.

  • volume volume

    - zài 创作 chuàngzuò shàng zuò 功夫 gōngfū

    - Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.

  • volume volume

    - 豁出 huōchū 三天 sāntiān 功夫 gōngfū 做好 zuòhǎo

    - mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • volume volume

    - 小清 xiǎoqīng 和丽丽 hélìlì 一起 yìqǐ zuò 功课 gōngkè

    - Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao