Đọc nhanh: 做功 (tố công). Ý nghĩa là: điệu bộ (diễn kịch trên sân khấu.). Ví dụ : - 做功戏 điệu bộ kịch
✪ 1. điệu bộ (diễn kịch trên sân khấu.)
戏曲中演员的动作和表情
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做功
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 姐姐 在 做 功课
- Chị đang làm bài tập.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
- 豁出 三天 功夫 也 得 把 它 做好
- mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
功›