做菜 zuò cài
volume volume

Từ hán việt: 【tố thái】

Đọc nhanh: 做菜 (tố thái). Ý nghĩa là: nấu ăn; nấu nướng. Ví dụ : - 她每天都做菜。 Cô ấy nấu ăn mỗi ngày.. - 你会做菜吗? Bạn có biết nấu ăn không?. - 我喜欢做菜。 Tôi thích nấu ăn.

Ý Nghĩa của "做菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nấu ăn; nấu nướng

将食材处理并制作成食物, 菜肴, 餐点, 膳食的方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 做菜 zuòcài

    - Cô ấy nấu ăn mỗi ngày.

  • volume volume

    - huì 做菜 zuòcài ma

    - Bạn có biết nấu ăn không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 做菜 zuòcài

    - Tôi thích nấu ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做菜

  • volume volume

    - zuò le 菜谱 càipǔ shàng de cài

    - Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

  • volume volume

    - 冬瓜 dōngguā 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō cài

    - Bí đao có thể làm nhiều món ăn.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ zuò de cài hěn xiāng

    - Món ăn bác gái nấu rất thơm.

  • volume volume

    - huì 做菜 zuòcài ma

    - Bạn có biết nấu ăn không?

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 妈妈 māma zuò de 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan zuò 素菜 sùcài

    - Anh ấy đặc biệt thích nấu món chay.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao