Đọc nhanh: 停步 (đình bộ). Ý nghĩa là: đứng lên, dừng lại.
停步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứng lên
to come to a stand
✪ 2. dừng lại
to stop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停步
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 社会变迁 , 进步 永不 停
- Xã hội thay đổi, tiến bộ không ngừng.
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
步›