Đọc nhanh: 烧菜 (thiếu thái). Ý nghĩa là: nấu ăn. Ví dụ : - 妈妈一边烧菜,一边发短信。 Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
烧菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu ăn
to cook
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧菜
- 两 蔸 白菜
- hai cây cải trắng
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
菜›