Đọc nhanh: 下厨 (hạ trù). Ý nghĩa là: nấu ăn, vào bếp (để chuẩn bị một bữa ăn). Ví dụ : - 不会下厨就体验不到这乐趣 Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
下厨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nấu ăn
to cook
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
✪ 2. vào bếp (để chuẩn bị một bữa ăn)
to go to the kitchen (to prepare a meal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下厨
- 姐姐 喜欢 下厨房
- Chị tôi thích xuống bếp nấu ăn.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 我 买下 一家 餐厅 想 请 你 当 主厨
- Tôi đã mua một nhà hàng và tôi muốn bạn làm đầu bếp.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 我 妈妈 每天 都 下厨房
- Mẹ tôi mỗi ngày đều xuống bếp nấu ăn.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
厨›