Đọc nhanh: 做梦 (tố mộng). Ý nghĩa là: nằm mơ; nằm mộng; chiêm bao, mơ tưởng; ảo tưởng; hoang tưởng; mơ mộng; nằm mơ (không có thật). Ví dụ : - 我昨晚做梦。 Tối qua tôi nằm mơ.. - 他经常做梦。 Anh ấy thường xuyên nằm mơ.. - 宝宝正在做梦。 Bé yêu đang nằm mơ.
做梦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nằm mơ; nằm mộng; chiêm bao
睡眠时意识中呈现种种幻境、幻象
- 我 昨晚 做梦
- Tối qua tôi nằm mơ.
- 他 经常 做梦
- Anh ấy thường xuyên nằm mơ.
- 宝宝 正在 做梦
- Bé yêu đang nằm mơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mơ tưởng; ảo tưởng; hoang tưởng; mơ mộng; nằm mơ (không có thật)
比喻不切实际地幻想
- 别 做 不 切实 的 梦
- Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做梦
✪ 1. 做 + Tính từ (好/ 美/ 噩/奇怪)(+ 的) + 梦
cách dùng động từ li hợp
- 祝 你 做 个 好 梦
- Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.
- 昨晚 我 做 个 奇怪 的 梦
- Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.
✪ 2. 做 + 了/过 + 梦
cách dùng động từ li hợp
- 孩子 昨晚 做 了 个 梦
- Đứa trẻ tối qua đã nằm mơ.
- 我 做 了 一个 好 梦
- Tôi đã có một giấc mơ đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做梦
- 宝宝 正在 做梦
- Bé yêu đang nằm mơ.
- 我 昨晚 做梦
- Tối qua tôi nằm mơ.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 他 经常 做梦
- Anh ấy thường xuyên nằm mơ.
- 孩子 昨晚 做 了 个 梦
- Đứa trẻ tối qua đã nằm mơ.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 她 做 一夜 暴富 的 梦想
- Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
梦›