做梦 zuòmèng
volume volume

Từ hán việt: 【tố mộng】

Đọc nhanh: 做梦 (tố mộng). Ý nghĩa là: nằm mơ; nằm mộng; chiêm bao, mơ tưởng; ảo tưởng; hoang tưởng; mơ mộng; nằm mơ (không có thật). Ví dụ : - 我昨晚做梦。 Tối qua tôi nằm mơ.. - 他经常做梦。 Anh ấy thường xuyên nằm mơ.. - 宝宝正在做梦。 Bé yêu đang nằm mơ.

Ý Nghĩa của "做梦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做梦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nằm mơ; nằm mộng; chiêm bao

睡眠时意识中呈现种种幻境、幻象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 做梦 zuòmèng

    - Tối qua tôi nằm mơ.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 做梦 zuòmèng

    - Anh ấy thường xuyên nằm mơ.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 做梦 zuòmèng

    - Bé yêu đang nằm mơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mơ tưởng; ảo tưởng; hoang tưởng; mơ mộng; nằm mơ (không có thật)

比喻不切实际地幻想

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zuò 切实 qièshí de mèng

    - Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zuò 白日梦 báirìmèng

    - Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做梦

✪ 1. 做 + Tính từ (好/ 美/ 噩/奇怪)(+ 的) + 梦

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - zhù zuò hǎo mèng

    - Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.

  • volume

    - 昨晚 zuówǎn zuò 奇怪 qíguài de mèng

    - Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.

✪ 2. 做 + 了/过 + 梦

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 昨晚 zuówǎn zuò le mèng

    - Đứa trẻ tối qua đã nằm mơ.

  • volume

    - zuò le 一个 yígè hǎo mèng

    - Tôi đã có một giấc mơ đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做梦

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 做梦 zuòmèng

    - Bé yêu đang nằm mơ.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 做梦 zuòmèng

    - Tối qua tôi nằm mơ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 做梦 zuòmèng

    - Anh ấy thường xuyên nằm mơ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 昨晚 zuówǎn zuò le mèng

    - Đứa trẻ tối qua đã nằm mơ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • volume volume

    - zuò 一夜 yīyè 暴富 bàofù de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 可以 kěyǐ zuò 一个 yígè hǎo mèng

    - Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa