Đọc nhanh: 做亲 (tố thân). Ý nghĩa là: kết thân; kết thông gia, thành thân; cưới vợ. Ví dụ : - 他们两家做亲,倒是门当户对。 hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
做亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thân; kết thông gia
结为姻亲
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
✪ 2. thành thân; cưới vợ
成亲;娶妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做亲
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 那时 , 一家人 就 靠 父亲 做工 过活
- lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.
- 我要 做 亲子鉴定 , 我 一直 觉得 我 是 垃圾堆 里 捡 来 的
- Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.
- 这些 都 是 我 亲手做 的 菜
- Đây đều là những món do tôi nấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
做›