Đọc nhanh: 做派 (tố phái). Ý nghĩa là: diễn xuất; điệu bộ (diễn kịch).
做派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn xuất; điệu bộ (diễn kịch)
做功;戏曲中演员的动作、表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做派
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 南瓜 可以 用来 做派
- Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
派›