Đọc nhanh: 做工作 (tố công tá). Ý nghĩa là: để làm công việc của một người, cố gắng thuyết phục ai đó, làm việc trên ai đó. Ví dụ : - 做工作要注意轻重缓急。 làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.. - 要过细地做工作。 làm việc cần phải cẩn thận.. - 做工作要抓住节骨眼儿,别乱抓一气。 làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
做工作 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để làm công việc của một người
to do one's work
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 要 过细 地 做 工作
- làm việc cần phải cẩn thận.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cố gắng thuyết phục ai đó
to try to persuade sb
✪ 3. làm việc trên ai đó
to work on sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做工作
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 他 的 工作 做 得 很 粗糙
- Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.
- 他 在 做 行政 工作
- Anh ấy đang làm công việc hành chính.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
做›
工›